VIETNAMESE

người nghe nhạc

ENGLISH

music listener

  
NOUN

/ˈmjuzɪk ˈlɪsənər/

music lover, music fan, music enthusiast

Người nghe nhạc là những người thưởng thức âm nhạc, tận hưởng và cảm nhận tác phẩm nhạc, bao gồm cả giai điệu, âm điệu, lời bài hát và cảm xúc truyền tải qua âm nhạc.

Ví dụ

1.

John là một người nghe nhạc yêu thích nhiều thể loại.

John is a music listener who enjoys a variety of genres.

2.

Là một người nghe nhạc, cô đặc biệt yêu thích nhạc cổ điển.

As a music listener, she was particularly fond of classical music.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm từ vựng về các nghề trong lĩnh vực âm nhạc nhé! - singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ - dancer /ˈdænsər/: vũ công - musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ - composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc - guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta - drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống - pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm - violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông - flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo - conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng