VIETNAMESE
máy mài
ENGLISH
grinder
/ˈgraɪndər/
Máy mài là công cụ dùng trong quá trình gia công, chế tác bề mặt vật liệu gỗ, đá, kim loại, giúp mài các chi tiết, làm nhẵn các mối hàn, các cạnh sắc ở nhiều vị trí khác nhau và có thể thực hiện ở những góc hẹp nhờ thiết kế nhỏ gọn.
Ví dụ
1.
Nút nguồn là bộ phận không thể thiếu của máy mài.
The power button is an indispensable part of the grinder.
2.
Một trong những công dụng của máy mài là đánh bóng bề mặt kim loại.
One of the uses of a grinder is to polish metal surfaces.
Ghi chú
Cùng học 1 số idioms với từ grind nha!
- bring something to a grinding halt: làm cái gì đó chậm lại cho đến khi dừng hẳn.
Ví dụ: Roadworks brought traffic to a grinding halt. (Công việc làm đường đã khiến giao thông bị đình trệ.)
- grind to a halt / come to a grinding halt: chậm lại cho đến khi dừng hẳn.
Ví dụ: Her career ground to a halt when the twins were born. (Sự nghiệp của cô ấy bị đình trệ khi cặp song sinh chào đời.)
- have an axe to grind: có động cơ cá nhân.
Ví dụ: These criticisms are commonly voiced by those who have some political axe to grind. (Những lời chỉ trích này thường được lên tiếng bởi những người có động cơ chính trị.)
- keep your nose to the grindstone: tiếp tục cố gắng
Ví dụ: Keep your nose to the grindstone and you'll pass the final exam. (Cứ tiếp tục cố gắng và bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra cuối kì.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết