VIETNAMESE

máy khuấy từ gia nhiệt

thiết bị khuấy nhiệt, máy trộn gia nhiệt

word

ENGLISH

magnetic hotplate stirrer

  
NOUN

/ˈmæɡnɪtɪk ˈhɒtpleɪt ˈstɜːrər/

heated stirrer, hotplate mixer

“Máy khuấy từ gia nhiệt” là thiết bị dùng từ trường để khuấy chất lỏng kèm chức năng gia nhiệt.

Ví dụ

1.

Máy khuấy từ gia nhiệt cho phép khuấy và gia nhiệt cùng lúc.

The magnetic hotplate stirrer allows simultaneous heating and stirring.

2.

Thiết bị này rất cần thiết cho các phản ứng hóa học nhạy cảm với nhiệt độ.

This device is essential for temperature-sensitive chemical reactions.

Ghi chú

Từ máy khuấy từ gia nhiệt là một từ vựng thuộc lĩnh vực phòng thí nghiệm và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Heating Magnetic Stirrer - Máy khuấy từ gia nhiệt Ví dụ: The heating magnetic stirrer can mix and heat simultaneously. (Máy khuấy từ gia nhiệt có thể khuấy và gia nhiệt cùng lúc.) check Hot Plate Stirrer - Máy khuấy nóng Ví dụ: The hot plate stirrer maintains a constant temperature during mixing. (Máy khuấy nóng duy trì nhiệt độ ổn định trong quá trình khuấy.) check Thermal Magnetic Mixer - Máy khuấy từ nhiệt Ví dụ: The thermal magnetic mixer is essential for chemical reactions. (Máy khuấy từ nhiệt rất cần thiết cho các phản ứng hóa học.)