VIETNAMESE

máy gia nhiệt

thiết bị làm nóng, máy tạo nhiệt

word

ENGLISH

heating machine

  
NOUN

/ˈhiːtɪŋ məˈʃiːn/

heat generator, thermal heater

“Máy gia nhiệt” là thiết bị dùng để làm nóng vật liệu hoặc chất lỏng bằng năng lượng nhiệt.

Ví dụ

1.

Máy gia nhiệt được sử dụng để làm tan chảy nhựa để đúc.

The heating machine is used to melt plastic for molding.

2.

Máy gia nhiệt này tiết kiệm năng lượng và dễ sử dụng.

This heating machine is energy-efficient and easy to use.

Ghi chú

Từ máy gia nhiệt là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhiệt động lực học và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Induction Heater - Máy gia nhiệt cảm ứng Ví dụ: The induction heater uses electromagnetic fields to generate heat. (Máy gia nhiệt cảm ứng sử dụng từ trường để tạo nhiệt.) check Heat Treatment Furnace - Lò nhiệt luyện Ví dụ: The heat treatment furnace is essential for hardening steel. (Lò nhiệt luyện rất quan trọng trong quá trình làm cứng thép.)