VIETNAMESE
máy khoan cọc nhồi
ENGLISH
bored pile drilling
NOUN
/bɔrd paɪl ˈdrɪlɪŋ/
Máy khoan cọc nhồi là một loại thiết bị xây dựng dùng để tạo lỗ cọc nhồi trong công nghệ thi công cọc nhồi bê tông hay vữa xi măng (tức là lấy đất lên khỏi nền để hình thành hố đào) bằng phương pháp khoan.
Ví dụ
1.
Máy khoan cọc nhồi là một trong những thiết bị được sinh ra để hỗ trợ, phục vụ ngành công nghiệp xây dựng.
The bored pile drilling machine is one of the devices born to support and serve the construction industry.
2.
Máy khoan cọc nhồi hoạt động nhờ vào ống dao động.
The bored pile drilling works by means of an oscillating tube.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết