VIETNAMESE

máy khâu

máy may, thiết bị khâu

word

ENGLISH

sewing machine

  
NOUN

/ˈsoʊɪŋ məˈʃiːn/

stitching machine, tailor machine

“Máy khâu” là thiết bị dùng để may vá quần áo hoặc vật liệu.

Ví dụ

1.

Máy khâu là thiết bị không thể thiếu trong sản xuất hàng may mặc.

The sewing machine is a must-have for garment manufacturing.

2.

Máy khâu này cung cấp nhiều mẫu khâu đa dạng.

This sewing machine offers various stitching patterns.

Ghi chú

Từ máy khâu là một từ vựng thuộc lĩnh vực may mặc và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Embroidery Machine - Máy thêu Ví dụ: The embroidery machine creates decorative patterns on garments. (Máy thêu tạo ra các họa tiết trang trí trên quần áo.) check Overlock Sewing Machine - Máy vắt sổ Ví dụ: The overlock sewing machine finishes fabric edges neatly. (Máy vắt sổ hoàn thiện các mép vải một cách gọn gàng.)