VIETNAMESE

máy hút bụi

ENGLISH

vacuum cleaner

  
NOUN

/ˈvækjum ˈklinər/

Máy hút bụi là thiết bị sử dụng một máy bơm không khí để tạo ra một phần chân không để hút bụi bẩn, thường là từ sàn nhà và các bề mặt khác.

Ví dụ

1.

Máy hút bụi là loại máy làm sạch sàn nhà và các bề mặt khác bằng cách hút bụi bẩn.

Vacuum cleaner is a machine that cleans floors and other surfaces by sucking up dust and dirt.

2.

Anh ta đã chế tạo thành công chiếc máy hút bụi.

He manufactured successfully the vacuum cleaner.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những từ động từ liên quan tới làm sạch nhé!

- Clean (dọn dẹp) Ví dụ: Clean your room before your guests arrive. (Dọn dẹp phòng của bạn trước khi khách đến).

- Scrub (cọ rửa) Ví dụ: You need to scrub the floor to get rid of those stubborn stains. (Bạn cần cọ rửa sàn để loại bỏ các vết bẩn cứng đầu).

- Wipe (lau chùi) Ví dụ: Wipe the table with a clean cloth after you finish eating. (Lau bàn với một miếng vải sạch sau khi bạn ăn xong).

- Dust (phủi bụi) Ví dụ: She spent the whole afternoon dusting and organizing her bookshelf. (Cô ấy đã dành cả buổi chiều để phủi bụi và sắp xếp kệ sách của mình).

- Vacuum (hút bụi) Ví dụ: I always vacuum the carpets once a week to keep my house clean. (Tôi luôn hút bụi thảm một tuần một lần để giữ nhà của mình sạch sẽ).