VIETNAMESE

máy hát

thiết bị phát nhạc, máy phát âm thanh

word

ENGLISH

record player

  
NOUN

/ˈrɛkərd ˈpleɪər/

turntable, phonograph

“Máy hát” là thiết bị dùng để phát âm thanh hoặc nhạc từ các nguồn âm thanh.

Ví dụ

1.

Máy hát mang lại cách thưởng thức âm nhạc cổ điển.

The record player provides a classic way to enjoy music.

2.

Máy hát này rất phù hợp cho những người yêu thích đĩa than.

This record player is perfect for vinyl enthusiasts.

Ghi chú

Từ máy hát là một từ vựng thuộc lĩnh vực giải trí và âm thanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phonograph - Máy hát đĩa cổ Ví dụ: The phonograph was an early device for playing recorded music. (Máy hát đĩa là thiết bị đầu tiên để phát nhạc đã ghi âm.) check Turntable - Máy quay đĩa Ví dụ: The turntable spins records while the needle reads the grooves. (Máy quay đĩa xoay đĩa trong khi kim đọc các rãnh.)