VIETNAMESE

máy hút sữa

máy vắt sữa, thiết bị hút sữa

word

ENGLISH

breast pump

  
NOUN

/brɛst pʌmp/

milk pump, lactation device

“Máy hút sữa” là thiết bị dùng để hút và lưu trữ sữa mẹ, hỗ trợ cho các bà mẹ nuôi con bằng sữa mẹ.

Ví dụ

1.

Máy hút sữa giúp các bà mẹ lưu trữ sữa cho con.

The breast pump helps mothers store milk for their babies.

2.

Máy hút sữa này nhỏ gọn và dễ mang theo.

This breast pump is compact and easy to carry.

Ghi chú

Từ máy hút sữa là một từ vựng thuộc lĩnh vực chăm sóc mẹ và bé. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electric Breast Pump - Máy hút sữa điện Ví dụ: The electric breast pump is efficient for frequent use. (Máy hút sữa điện rất hiệu quả cho việc sử dụng thường xuyên.) check Manual Breast Pump - Máy hút sữa bằng tay Ví dụ: The manual breast pump is portable and easy to carry. (Máy hút sữa bằng tay gọn nhẹ và dễ mang theo.)