VIETNAMESE

máy ghi động đất

thiết bị đo địa chấn, máy địa chấn

word

ENGLISH

seismograph

  
NOUN

/ˈsaɪzməˌɡræf/

earthquake recorder, seismic meter

“Máy ghi động đất” là thiết bị dùng để đo và ghi lại các rung động của mặt đất trong các trận động đất.

Ví dụ

1.

Máy ghi động đất đã ghi lại một trận động đất có cường độ 4,5 trong khu vực.

The seismograph recorded a 4.5 magnitude earthquake in the region.

2.

Máy ghi động đất này được sử dụng rộng rãi để theo dõi hoạt động địa chấn.

This seismograph is widely used for monitoring seismic activity.

Ghi chú

Seismograph là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa chấn học và khoa học Trái Đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Seismometer - Máy đo địa chấn Ví dụ: A seismometer is used to measure ground motion during earthquakes. (Máy đo địa chấn được sử dụng để đo chuyển động của mặt đất trong các trận động đất.) check Earthquake Recorder - Máy ghi động đất Ví dụ: An earthquake recorder captures seismic wave data. (Máy ghi động đất lưu trữ dữ liệu sóng địa chấn.) check Vibration Sensor - Cảm biến rung động Ví dụ: The vibration sensor identifies ground vibrations in real-time. (Cảm biến rung động phát hiện các rung chấn của mặt đất trong thời gian thực.)