VIETNAMESE
máy ghi âm
thiết bị ghi âm, máy thu âm
ENGLISH
voice recorder
/vɔɪs rɪˈkɔːrdər/
audio recorder, sound recorder
“Máy ghi âm” là thiết bị dùng để ghi lại âm thanh và giọng nói.
Ví dụ
1.
Máy ghi âm rất cần thiết cho các cuộc phỏng vấn và họp.
The voice recorder is essential for interviews and meetings.
2.
Máy ghi âm này có thể lưu trữ hàng giờ âm thanh chất lượng cao.
This voice recorder can store hours of high-quality audio.
Ghi chú
Từ máy ghi âm là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Digital Recorder - Máy ghi âm kỹ thuật số
Ví dụ:
The digital recorder stores audio files in high quality.
(Máy ghi âm kỹ thuật số lưu trữ tệp âm thanh với chất lượng cao.)
Tape Recorder - Máy ghi âm băng cassette
Ví dụ:
A tape recorder was commonly used in the 1980s.
(Máy ghi âm băng cassette thường được sử dụng vào những năm 1980.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết