VIETNAMESE

máy đóng gói

máy bọc hàng, máy đóng sản phẩm

word

ENGLISH

packaging machine

  
NOUN

/ˈpækɪdʒɪŋ məˈʃiːn/

packing machine, wrapper

“Máy đóng gói” là thiết bị dùng để đóng gói sản phẩm vào bao bì.

Ví dụ

1.

Máy đóng gói tăng tốc quá trình sản xuất.

The packaging machine speeds up the production process.

2.

Máy đóng gói này có thể xử lý nhiều loại vật liệu khác nhau.

This packaging machine can handle various types of materials.

Ghi chú

Từ máy đóng gói là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất và đóng gói. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sealing Machine - Máy dán kín Ví dụ: The sealing machine ensures airtight packaging. (Máy dán kín đảm bảo bao bì kín khí.) check Automatic Wrapping Machine - Máy bọc tự động Ví dụ: An automatic wrapping machine wraps products with stretch film. (Máy bọc tự động bọc sản phẩm bằng màng co.)