VIETNAMESE
đóng gói
ENGLISH
wrap
NOUN
/ræp/
Đóng gói là hoạt động đóng gói khi hiểu rõ đặc tính của loại hàng hóa cũng như điều kiện tự nhiên mà nó phải chịu trong quá trình vận chuyển, vừa đảm bảo cho sự an toàn của hàng hóa nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả kinh tế cao nhất.
Ví dụ
1.
Hãy đóng gói cẩn thận để bảo vệ bình hoa nó khỏi bị vỡ.
Wrap the vase up carefully to protect it against breakage.
2.
Hãy đóng gói các đĩa bằng giấy báo để chúng không bị vỡ.
Wrap the plates in newspaper to stop them from breaking.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết