VIETNAMESE
máy đo
thiết bị đo lường, dụng cụ đo
ENGLISH
measuring device
/ˈmɛʒərɪŋ dɪˈvaɪs/
meter, gauge
“Máy đo” là thiết bị dùng để xác định hoặc ghi nhận các thông số kỹ thuật như nhiệt độ, áp suất, độ dài, hoặc dòng điện.
Ví dụ
1.
Máy đo đảm bảo các phép đo chính xác cho các thí nghiệm.
The measuring device ensures accurate readings for experiments.
2.
Máy đo này rất cần thiết cho các quy trình kiểm soát chất lượng.
This measuring device is essential for quality control processes.
Ghi chú
Từ máy đo là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Measuring Instrument - Thiết bị đo lường
Ví dụ:
Measuring instruments ensure accuracy in experiments.
(Các thiết bị đo lường đảm bảo độ chính xác trong thí nghiệm.)
Multimeter - Máy đo đa năng
Ví dụ:
The multimeter measures voltage, current, and resistance.
(Máy đo đa năng đo điện áp, dòng điện và điện trở.)
Laser Distance Meter - Máy đo khoảng cách laser
Ví dụ:
A laser distance meter provides precise measurements for construction.
(Máy đo khoảng cách laser cung cấp các phép đo chính xác cho xây dựng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết