VIETNAMESE

tụt huyết áp

huyết áp thấp

word

ENGLISH

Hypotension

  
NOUN

/ˌhaɪpoʊˈtɛnʃən/

Low blood pressure

"Tụt huyết áp" là tình trạng huyết áp giảm thấp, có thể gây chóng mặt hoặc ngất.

Ví dụ

1.

Tụt huyết áp phổ biến ở những bệnh nhân mất nước.

Hypotension is common in dehydrated patients.

2.

Tụt huyết áp nghiêm trọng cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.

Severe hypotension requires immediate medical attention.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Hypotension nhé! check Low blood pressure – huyết áp thấp Phân biệt: Low blood pressure là cách diễn đạt phổ thông hơn. Ví dụ: Drinking more fluids can help with low blood pressure. (Uống thêm nước có thể giúp cải thiện huyết áp thấp.) check Orthostatic hypotension – tụt huyết áp tư thế đứng Phân biệt: Orthostatic hypotension xảy ra khi huyết áp giảm mạnh lúc đứng lên. Ví dụ: Orthostatic hypotension often causes dizziness. (Tụt huyết áp tư thế đứng thường gây chóng mặt.) check Chronic hypotension – tụt huyết áp mãn tính Phân biệt: Chronic hypotension ám chỉ tình trạng huyết áp thấp kéo dài hoặc tái diễn. Ví dụ: Chronic hypotension may require lifestyle changes. (Tụt huyết áp mãn tính có thể cần thay đổi lối sống.)