VIETNAMESE

máy đổ bê tông

máy trộn bê tông, máy đổ vật liệu

word

ENGLISH

concrete mixer

  
NOUN

/ˈkɒŋkriːt ˈmɪksər/

cement mixer

“Máy đổ bê tông” là thiết bị dùng để trộn và đổ bê tông tại các công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Máy đổ bê tông đảm bảo việc trộn bê tông đồng đều cho các dự án xây dựng.

The concrete mixer ensures consistent mixing for construction projects.

2.

Máy đổ bê tông này được sử dụng cho các công trình xây dựng quy mô lớn.

This concrete mixer is used for large-scale construction work.

Ghi chú

Từ máy đổ bê tông là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Concrete Paver - Máy rải bê tông Ví dụ: The concrete paver is used to spread concrete evenly on roads. (Máy rải bê tông được sử dụng để trải bê tông đồng đều trên đường.) check Concrete Placing Boom - Cần phân phối bê tông Ví dụ: A concrete placing boom extends the reach for pouring concrete. (Cần phân phối bê tông mở rộng phạm vi để đổ bê tông.)