VIETNAMESE

đổ bê tông

ENGLISH

pour concrete

  
VERB

/pɔr ˈkɑnkrit/

Đổ bê tông là một công đoạn trong quá trình thi công xây dựng nhà, từng hạng mục thì yêu cầu về cách đổ và sử dụng khối lượng vật tư khác nhau.

Ví dụ

1.

Tôi vẫn sẽ đảm bảo rằng lần đổ bê tông này sẽ ổn.

I will still make sure the process of pouring concrete is all right.

2.

Khi xây dựng bất cứ công trình nào thì các kiến trúc sư đều rất cẩn thận trong quy trình đổ bê tông móng, cột, dầm, sàn.

When building any project, architects are very careful in the process of pouring concrete foundation, columns, beams, floors.

Ghi chú

Cách hiểu khác của từ concrete:

- cụ thể (concrete): We have a general idea of what we want, but nothing concrete at the moment.

(Chúng tôi có một ý tưởng chung về những gì chúng tôi muốn, nhưng không có gì cụ thể vào lúc này.)