VIETNAMESE

điện máy xanh

ENGLISH

Blue Electronics Supermarket

  
NOUN

/bluː ˌɛlɛkˈtrɒnɪks ˈsuːpəˌmɑːkɪt/

Siêu thị Điện máy Xanh là chuỗi siêu thị thuộc Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động – MWG có địa chỉ tại 128 Trần Quang Khải, P. Tân Định, Q. 1, TP HCM.

Ví dụ

1.

Điện máy Xanh là cửa hàng điện máy tại TP Hồ Chí Minh.

Blue Electronics Supermarket is an electric store in Ho Chi Minh City.

2.

Rất nhiều người mua đồ điện tử ở Điện máy Xanh.

A lot of people buy electronics at Blue Electronics Supermarket.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Siêu thị (Supermarket):

Ví dụ: Tôi đã mua đủ thực phẩm cho cả tuần tại siêu thị. (Example: I bought enough groceries for the whole week at the supermarket.)

Cửa hàng thực phẩm (Grocery store):

Ví dụ: Cửa hàng thực phẩm này chuyên cung cấp các sản phẩm tươi sống và đồ dùng hàng ngày. (Example: This grocery store specializes in fresh produce and everyday essentials.)

Chợ (Market):

Ví dụ: Mỗi sáng, chợ đều rộn ràng với hoạt động buôn bán. (Example: Every morning, the market is bustling with trading activities.)

Hệ thống cửa hàng (Retail chain):

Ví dụ: Hệ thống cửa hàng này mở rộng ra nhiều thành phố khác nhau. (Example: This retail chain has expanded to many different cities.)

Cửa hàng tiện lợi (Convenience store):

Ví dụ: Tôi chỉ cần mua vài vật phẩm tại cửa hàng tiện lợi gần nhà. (Example: I just need to grab a few items at the convenience store near my house.)

Trung tâm thương mại (Shopping mall):

Ví dụ: Trung tâm thương mại này có đủ mọi thứ từ thời trang đến đồ gia dụng. (Example: This shopping mall has everything from fashion to household goods.)