VIETNAMESE

máy đẻ

phụ nữ đẻ nhiều

word

ENGLISH

baby machine

  
NOUN

/ˈbeɪbi məˈʃiːn/

child-bearing woman

“Máy đẻ” là từ lóng ám chỉ phụ nữ có nhiều con hoặc thường xuyên sinh nở.

Ví dụ

1.

Cô ấy thường bị gọi là máy đẻ vì cô ấy có nhiều con.

She’s often called a baby machine because she has many kids.

2.

Mọi người thường đùa gọi cô ấy là máy đẻ.

People jokingly call her a baby machine.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của baby machine nhé! check Childbearing machine - Máy đẻ Phân biệt: Childbearing machine là cách nói khác nhằm phê phán việc chỉ xem phụ nữ như công cụ sinh sản, đồng nghĩa với baby machine. Ví dụ: She refused to be treated like a childbearing machine. (Cô ấy từ chối bị đối xử như một cái máy đẻ.) check Reproductive machine - Công cụ sinh sản Phân biệt: Reproductive machine mang sắc thái khoa học hơn nhưng cũng tương tự baby machine. Ví dụ: In dystopian fiction, women are often portrayed as reproductive machines. (Trong các tiểu thuyết phản địa đàng, phụ nữ thường bị miêu tả như công cụ sinh sản.) check Breeder - Người sinh sản Phân biệt: Breeder là từ thường mang nghĩa xúc phạm, chỉ việc chỉ coi phụ nữ như máy đẻ, gần với baby machine. Ví dụ: She hated being seen merely as a breeder. (Cô ấy ghét bị xem chỉ như một cỗ máy sinh sản.) check Procreation tool - Công cụ sinh đẻ Phân biệt: Procreation tool nhấn mạnh sự phi nhân hóa trong cách nhìn nhận, sát nghĩa với baby machine. Ví dụ: Women should never be reduced to a procreation tool. (Phụ nữ không bao giờ nên bị coi là công cụ sinh đẻ.)