VIETNAMESE

máy đánh lửa dùng nam châm vĩnh cửu

máy phát điện lửa, thiết bị khởi động

word

ENGLISH

magneto

  
NOUN

/ˈmæɡnɪtoʊ/

ignition magneto

“Máy đánh lửa dùng nam châm vĩnh cửu” là thiết bị tạo ra tia lửa điện để khởi động động cơ bằng nam châm vĩnh cửu.

Ví dụ

1.

Máy đánh lửa dùng nam châm vĩnh cửu cung cấp tia lửa cần thiết để khởi động động cơ.

The magneto provides the spark needed to start the engine.

2.

Máy đánh lửa này đảm bảo khởi động hiệu quả cho các động cơ nhỏ.

This magneto ensures efficient ignition in small engines.

Ghi chú

Từ máy đánh lửa dùng nam châm vĩnh cửu là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và động cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Spark Magneto - Máy đánh lửa nam châm Ví dụ: The spark magneto generates a high voltage for the spark plug. (Máy đánh lửa nam châm tạo ra điện áp cao cho bugi.) check Permanent Magnet Generator - Máy phát nam châm vĩnh cửu Ví dụ: A permanent magnet generator provides power for the ignition system. (Máy phát nam châm vĩnh cửu cung cấp năng lượng cho hệ thống đánh lửa.)