VIETNAMESE

máy cơ

Máy ảnh phim

word

ENGLISH

Mechanical camera

  
NOUN

/mɪˈkænɪkəl ˈkæmərə/

Analog camera

Máy cơ là máy chụp ảnh sử dụng cơ học và phim thay vì kỹ thuật số.

Ví dụ

1.

Máy cơ được những người yêu thích nhiếp ảnh cổ điển ưa chuộng.

A mechanical camera is favored by vintage photography enthusiasts.

2.

Cô ấy học cách sử dụng máy cơ trong buổi workshop.

She learned how to use a mechanical camera in her workshop.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa hoặc liên quan đến Mechanical camera nhé! check Analog camera - Máy ảnh analog Phân biệt: Analog camera tập trung vào công nghệ không kỹ thuật số, tương đồng với Mechanical camera. Ví dụ: Analog cameras are loved for their vintage aesthetic and film quality. (Máy ảnh analog được yêu thích nhờ vẻ cổ điển và chất lượng phim.) check Film camera - Máy chụp ảnh phim Phân biệt: Film camera nhấn mạnh vào vật liệu lưu trữ là cuộn phim. Ví dụ: Film cameras are making a comeback among photography enthusiasts. (Máy chụp ảnh phim đang trở lại phổ biến trong cộng đồng yêu nhiếp ảnh.)