VIETNAMESE

máy chiết rót

máy rót, thiết bị chiết

word

ENGLISH

filling machine

  
NOUN

/ˈfɪlɪŋ məˈʃiːn/

packaging machine

“Máy chiết rót” là thiết bị dùng để chiết và rót chất lỏng hoặc chất rắn vào chai hoặc bao bì.

Ví dụ

1.

Máy chiết rót rất cần thiết để đóng chai đồ uống một cách hiệu quả.

The filling machine is essential for bottling beverages efficiently.

2.

Máy chiết rót này hoạt động trơn tru với các hệ thống tự động.

This filling machine works seamlessly with automated systems.

Ghi chú

Từ máy chiết rót là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất và đóng gói. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Liquid Filler - Máy chiết rót chất lỏng Ví dụ: The liquid filler ensures accuracy in filling beverages. (Máy chiết rót chất lỏng đảm bảo độ chính xác khi rót đồ uống.) check Volumetric Filling Machine - Máy chiết rót định lượng Ví dụ: A volumetric filling machine is used for uniform quantities. (Máy chiết rót định lượng được sử dụng để đảm bảo lượng đồng đều.)