VIETNAMESE

máy chém

máy cắt lớn, máy cắt bàn

word

ENGLISH

guillotine

  
NOUN

/ˈɡɪləˌtiːn/

cutter, shearing machine

“Máy chém” là một thiết bị cơ khí dùng để cắt các vật liệu cứng như kim loại hoặc gỗ bằng một lưỡi dao lớn.

Ví dụ

1.

Máy chém được sử dụng để cắt chính xác các tấm kim loại lớn.

The guillotine is used to cut large sheets of metal precisely.

2.

Máy chém này đảm bảo cắt sạch các vật liệu nặng.

This guillotine ensures clean cuts for heavy-duty materials.

Ghi chú

Từ máy chém là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia công và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shearing Machine - Máy chém Ví dụ: The shearing machine can cut through metal sheets. (Máy chém có thể cắt qua các tấm kim loại.) check Hydraulic Shear - Máy chém thủy lực Ví dụ: A hydraulic shear is ideal for heavy-duty cutting. (Máy chém thủy lực phù hợp cho các công việc cắt nặng.)