VIETNAMESE

máy chấn

máy ép tấm, máy bẻ kim loại

word

ENGLISH

press brake

  
NOUN

/prɛs breɪk/

metal bender, plate press

“Máy chấn” là thiết bị dùng để uốn hoặc định hình các tấm kim loại trong sản xuất cơ khí.

Ví dụ

1.

Máy chấn được sử dụng để uốn các tấm kim loại thành hình dạng cụ thể.

The press brake is used to bend metal sheets into specific shapes.

2.

Máy chấn này rất cần thiết cho sản xuất các bộ phận kim loại.

This press brake is essential for manufacturing metal parts.

Ghi chú

Từ máy chấn là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và gia công kim loại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hydraulic Brake Press - Máy chấn thủy lực Ví dụ: A hydraulic brake press offers smooth and controlled bending. (Máy chấn thủy lực cung cấp khả năng uốn mượt mà và chính xác.) check CNC Bending Machine - Máy uốn CNC Ví dụ: The CNC bending machine ensures consistent results. (Máy uốn CNC đảm bảo kết quả đồng đều.)