VIETNAMESE
kẻ chân mày
vẽ chân mày
ENGLISH
draw eyebrows
/drɔ ˈaɪˌbraʊz/
Kẻ chân mày là tạo kiểu, thay đổi màu sắc hoặc hình dáng lông mày.
Ví dụ
1.
Cô dùng chì kẻ chân mày để có một diện mạo ấn tượng.
She used a pencil to draw eyebrows for a dramatic look.
2.
Chuyên viên trang điểm đã dạy cô ấy kẻ chân mày sao cho cân.
The makeup artist taught her how to draw eyebrows evenly.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm một số dụng cụ để "trang điểm mắt" nhé: - Eyeliner: chì kẻ mắt - Eyeshadow: phấn mắt - Mascara: chuốt mi - False eyelashes: mi giả - Eyebrow pencil: bút kẻ lông mày - Eyelash curler: kẹp mi - Eyelash glue: keo dán mi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết