VIETNAMESE

Chân vịt máy may

Bộ kẹp vải

word

ENGLISH

Presser foot

  
NOUN

/ˈprɛsər fʊt/

Sewing machine foot

Chân vịt máy may là bộ phận giữ vải để may trên máy may.

Ví dụ

1.

Chân vịt máy may đảm bảo đường may chính xác.

The presser foot ensures precise stitching.

2.

Cô ấy thay chân vịt của máy may.

She replaced the presser foot of her sewing machine.

Ghi chú

Từ Chân vịt máy may là một từ vựng thuộc may mặc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sewing machine - Máy may Ví dụ: The presser foot is an essential part of a sewing machine. (Chân vịt là một bộ phận thiết yếu của máy may.) check Fabric - Vải Ví dụ: The presser foot holds the fabric in place while sewing. (Chân vịt giữ vải cố định trong khi may.) check Needle - Kim Ví dụ: The presser foot works in conjunction with the needle to sew fabric. (Chân vịt hoạt động cùng với kim để may vải.) check Stitch - Đường may Ví dụ: The presser foot helps create even stitches. (Chân vịt giúp tạo ra các đường may đều.)