VIETNAMESE

máy cắt giấy

dao cắt giấy, máy cắt thủ công

word

ENGLISH

paper cutter

  
NOUN

/ˈpeɪpər ˈkʌtər/

guillotine, paper trimmer

“Máy cắt giấy” là một thiết bị dùng để cắt giấy thành các kích thước hoặc hình dạng theo yêu cầu.

Ví dụ

1.

Máy cắt giấy thường được sử dụng trong in ấn và công việc văn phòng.

The paper cutter is commonly used in printing and office tasks.

2.

Máy cắt giấy này có khóa an toàn để ngăn ngừa tai nạn.

This paper cutter has a safety lock to prevent accidents.

Ghi chú

Từ máy cắt giấy là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn phòng phẩm và in ấn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Guillotine paper cutter - Máy cắt giấy dạng guillotine Ví dụ: The guillotine paper cutter is perfect for trimming book edges. (Máy cắt giấy dạng guillotine rất phù hợp để xén mép sách.) check Rotary paper cutter - Máy cắt giấy dạng lưỡi xoay Ví dụ: The rotary paper cutter is ideal for crafting and design work. (Máy cắt giấy dạng lưỡi xoay rất lý tưởng cho các công việc thủ công và thiết kế.)