VIETNAMESE
máy cắt
ENGLISH
cutter
NOUN
/ˈkʌtər/
Máy cắt là loại máy công cụ được sử dụng để cắt chia đoạn, cắt mép hoặc cắt tách đứt đầu đuôi của phần phôi, vật cán hay thành phẩm ban đầu.
Ví dụ
1.
Máy cắt đường chéo có hai cạnh cắt đặt theo đường chéo so với khớp hoặc tay cầm.
Diagonal cutters have two cutting edges set diagonally from the joint or handle.
2.
Một máy cắt điều khiển bằng vi tính làm cho việc cắt những tấm ván dày này trở nên đơn giản hơn nhiều.
A computerized cutter makes cutting these thick boards a much simpler operation.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết