VIETNAMESE

máy cán

máy cán ép, máy lăn

word

ENGLISH

rolling machine

  
NOUN

/ˈroʊlɪŋ məˈʃiːn/

roller machine

“Máy cán” là thiết bị dùng để cán mỏng vật liệu như kim loại hoặc bột.

Ví dụ

1.

Máy cán làm mỏng các tấm kim loại để sản xuất.

The rolling machine flattens metal sheets for manufacturing.

2.

Máy cán này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp kim loại.

This rolling machine is widely used in the metal industry.

Ghi chú

Từ máy cán là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rolling mill - Máy cán kim loại Ví dụ: The rolling mill is used to produce steel sheets. (Máy cán được sử dụng để sản xuất tấm thép.) check Sheet metal roller - Máy cán tấm kim loại Ví dụ: The sheet metal roller is essential for fabricating ducts. (Máy cán tấm kim loại rất cần thiết để chế tạo ống dẫn.)