VIETNAMESE

máy biến dòng

ENGLISH

a current transformer

  
NOUN

/ə ˈkɜrənt trænˈsfɔrmər/

Máy biến dòng là 1 loại máy biến điện áp thường được sử dụng để giảm một dòng điện xoay chiều (AC).

Ví dụ

1.

Máy biến dòng tạo ra dòng điện ở thứ cấp tỷ lệ với dòng điện ở cuộn sơ cấp của nó.

A current transformer produces a current in its secondary which is proportional to the current in its primary.

2.

Máy biến dòng điện(CT) là thiết bị điện dùng để biến đổi dòng điện có trị số lớn và điện áp cao xuống dòng điện có trị số tiêu chuẩn 5A.

A current transformer (CT) is an electrical device used to convert high-value and high-voltage currents to currents with a standard value of 5A.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Cuộn cảm (inductor): Một thành phần điện tử được sử dụng để lưu trữ năng lượng trong một trường từ. (Ví dụ: Một cuộn cảm được sử dụng trong mạch đầu vào của một bộ biến tần. - An inductor is used in the input circuit of a variable frequency drive.)

Tích tụ điện (capacitance): Khả năng của một hệ thống điện tử để lưu trữ năng lượng trong trường điện. (Ví dụ: Điện dung của một tụ điện được đo bằng đơn vị là farad. - The capacitance of a capacitor is measured in units of farads.)

Dòng điện (current): Dòng electron chuyển động qua một mạch điện. (Ví dụ: Dòng điện qua một điện trở được tính bằng tỉ lệ giữa điện áp và điện trở. - The current flowing through a resistor is calculated as the ratio of voltage to resistance.)

Điện trở (resistor): Một thành phần điện tử giới hạn dòng điện trong mạch. (Ví dụ: Một điện trở có giá trị 100 ohm sẽ giới hạn dòng điện qua nó khi có một điện áp được áp dụng. - A resistor with a value of 100 ohms will limit the current flowing through it when a voltage is applied.)

Điện áp (voltage): Sự khác biệt về điện tiềm năng giữa hai điểm trong một mạch điện. (Ví dụ: Điện áp được đo bằng đơn vị là volt và làm việc trong mạch điện để tạo ra dòng điện. - Voltage is measured in units of volts and works within an electrical circuit to create current.)