VIETNAMESE

biển mây

biển mây

word

ENGLISH

sea of clouds

  
NOUN

/siː əv klaʊdz/

cloudscape

Biển mây là cảnh tượng mây dày đặc tạo thành lớp như biển, thường nhìn thấy từ trên cao.

Ví dụ

1.

Chúng tôi tận hưởng khung cảnh biển mây từ đỉnh núi.

We enjoyed the view of the sea of clouds from the mountaintop.

2.

Biển mây trông thật ảo diệu khi mặt trời mọc.

The sea of clouds looked surreal during sunrise.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sea khi nói hoặc viết nhé! check At sea – Ở biển Ví dụ: The sailors spent months at sea exploring unknown territories. (Các thủy thủ dành nhiều tháng trên biển khám phá những vùng đất chưa biết.) check By the sea – Gần biển Ví dụ: We rented a cottage by the sea for our vacation. (Chúng tôi thuê một căn nhà nhỏ gần biển cho kỳ nghỉ của mình.) check Into the sea – Xuống biển Ví dụ: The river flows directly into the sea. (Con sông chảy thẳng xuống biển.)