VIETNAMESE
máy bay bà già
người yêu nữ lớn tuổi hơn
ENGLISH
older girlfriend
/ˈoʊldər ˈɡɜrlˌfrɛnd/
cougar
Máy bay bà già là từ lóng chỉ người phụ nữ lớn tuổi hơn người nam trong một mối quan hệ tình cảm.
Ví dụ
1.
Chàng trai bị chỉ trích vì cưới máy bay bà già.
The young man is criticised for marrying an older girlfriend.
2.
Mối quan hệ với máy bay bà già thường không được nhiều người ủng hộ.
The relationship with an older girlfriend is often not supported by many people.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác nhau của cougar nhé! 1. Cougar: Một chiếc xe thể thao đời cũ, thường là từ những năm 1960 hoặc 1970. Ví dụ: I love driving my old Cougar. It's a classic car."(Tôi thích lái chiếc xe Cougar cũ của mình. Đó là một chiếc xe cổ điển.) 2. Cougar: Một loại súng máy hạng nặng, được sử dụng trong quân đội. Ví dụ: The army used cougars to support the troops in Afghanistan." (Quân đội đã sử dụng các khẩu cougar để hỗ trợ quân lính ở Afghanistan.) 3. Cougar: con báo, một loài động vật hoang dã lớn của Mỹ thuộc họ mèo, có bộ lông màu vàng nâu hoặc xám Ví dụ: The cougar was prowling around the edge of the forest. (Con báo đang rình mồi ở bìa rừng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết