VIETNAMESE

máy bán hàng tự động

máy tự động, máy bán hàng

word

ENGLISH

vending machine

  
NOUN

/ˈvɛndɪŋ məˈʃiːn/

automatic dispenser

“Máy bán hàng tự động” là một thiết bị tự động cung cấp hàng hóa như đồ uống, đồ ăn khi người dùng đưa tiền hoặc thẻ vào.

Ví dụ

1.

Máy bán hàng tự động đã đưa ra một lon nước ngọt lạnh cho tôi.

The vending machine dispensed a cold soda for me.

2.

Máy bán hàng tự động này cung cấp đồ ăn nhẹ và nước uống.

This vending machine offers snacks and beverages.

Ghi chú

Từ máy bán hàng tự động là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và tự động hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Self-Service Kiosk - Ki-ốt tự phục vụ Ví dụ: A self-service kiosk simplifies the payment process. (Ki-ốt tự phục vụ đơn giản hóa quy trình thanh toán.) check Automated Retail - Bán lẻ tự động Ví dụ: Automated retail systems enhance customer convenience. (Hệ thống bán lẻ tự động tăng sự tiện lợi cho khách hàng.)