VIETNAMESE

màu xanh đậm

ENGLISH

dark blue

  
NOUN

/dɑrk blu/

Màu xanh đậm là màu xanh sắc độ sẫm hơn, tối hơn của sắc xanh bình thường.

Ví dụ

1.

Tôi vừa mua một chiếc áo khoác mới màu xanh đậm và tôi thực sự yêu thích nó.

I just bought a new dark blue coat and I really love it.

2.

Cảnh sát thị trấn mặc đồng phục màu xanh đậm và đội mũ lưỡi trai.

The town police wear dark blue uniforms and flat caps.

Ghi chú

Một số tông màu xanh khác:

- teal blue: xanh mòng két

- cobalt blue: xanh cô-ban

- cyan blue: màu lục lam

- navy blue: màu xanh hải quân

- lilac blue: xanh tử đinh hương

- light blue: xanh nhạt