VIETNAMESE
màu xanh rêu
ENGLISH
moss green
/mɔs-grin/
Màu xanh rêu chỉ tới một nhóm màu thuộc nhóm màu xanh có sắc xanh sẫm hơn so với sắc xanh bình thường, tựa như màu của cây rêu.
Ví dụ
1.
Viên đá xanh rêu này được tìm thấy bên bờ biển.
This moss green stone is found by the shore.
2.
Hành lang được ốp bằng gỗ nhạt màu, với một tấm thảm màu xanh rêu.
The corridor is paneled in pale wood with a moss green carpet.
Ghi chú
Một số tông màu xanh lá khác:
- army green: xanh quân đội
- emerald green: xanh ngọc lục bảo
- forest green: xanh rừng cây
- mint: xanh bạc hà
- shamrock: xanh của cây xa trục thảo
- asparagus: xanh măng tây
- mallard color: xanh cổ vịt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết