VIETNAMESE

màu trắng sữa

trắng đục

ENGLISH

milky-white

  
NOUN

/ˈmɪlki-waɪt/

Màu trắng sữa chỉ tới một nhóm màu thuộc nhánh màu trắng, nhưng trắng có sắc độ tương đương với màu của sữa, chứ không trắng tinh.

Ví dụ

1.

Cái túi màu trắng sữa đó rất đẹp, tôi muốn có nó.

That milky-white bag is so beautiful, so I want to have it.

2.

Tôi không nghĩ rằng một cái đầm màu trắng sữa sẽ là thứ tôi cần cho chuyến đi.

I don't think a milky-white dress is what I'll need for the trip.

Ghi chú

Một số màu sắc trong tiếng Anh nè!

- red (đỏ)

- orange (cam)

- yellow (vàng)

- blue (xanh dương)

- green (xanh lá)

- indigo (chàm)

- violet (tím)