VIETNAMESE
màu bạc
ánh bạc
ENGLISH
silver
/ˈsɪlvər/
shiny gray
Màu bạc là màu xám có ánh kim rất gần với bạc đánh bóng.
Ví dụ
1.
Cô ấy mang một cái ruy băng màu hồng trên mái tóc màu bạc.
She wears a pink ribbon on her silver hair.
2.
Có một vệt màu bạc trên tóc cô.
There was a streak of silver in her hair.
Ghi chú
Một số màu sắc trong tiếng Anh nè!
- red: đỏ
- orange: cam
- yellow: vàng
- blue: xanh dương
- green: xanh lá
- indigo: chàm
- violet: tím
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết