VIETNAMESE
Mẫu ảnh
Người mẫu chụp ảnh
ENGLISH
Photo model
/ˈfəʊtəʊ ˈmɒdl/
Photography subject
Mẫu ảnh là người làm mẫu cho các bộ ảnh thời trang hoặc nghệ thuật.
Ví dụ
1.
Cô ấy làm mẫu ảnh cho một tạp chí thời trang.
She works as a photo model for a fashion magazine.
2.
Người mẫu ảnh tạo dáng một cách thanh lịch trước máy ảnh.
The photo model posed elegantly for the camera.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Photo model nhé!
Fashion model – Người mẫu thời trang
Phân biệt:
Fashion model đặc biệt chỉ người mẫu trong ngành thời trang, trong khi photo model có thể tham gia vào nhiều loại hình chụp ảnh khác nhau, không chỉ thời trang.
Ví dụ:
The fashion model walked the runway at the prestigious fashion show.
(Người mẫu thời trang đã sải bước trên sàn diễn của buổi trình diễn thời trang danh giá.)
Mannequin – Mô hình người mẫu
Phân biệt:
Mannequin là người mẫu hình nộm, dùng để trưng bày đồ mặc hoặc thiết kế, trong khi photo model là người thật tham gia vào các buổi chụp ảnh.
Ví dụ:
The mannequin displayed the latest collection in the store window.
(Mô hình người mẫu đã trưng bày bộ sưu tập mới nhất trong cửa sổ cửa hàng.)
Editorial model – Người mẫu chụp ảnh tạp chí
Phân biệt:
Editorial model chủ yếu tham gia vào các buổi chụp hình cho các bài viết tạp chí hoặc quảng cáo, trong khi photo model có thể tham gia vào mọi loại hình chụp ảnh.
Ví dụ:
The editorial model posed for a photo shoot for a magazine cover.
(Người mẫu chụp ảnh tạp chí đã tạo dáng trong buổi chụp hình cho bìa tạp chí.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết