VIETNAMESE
bán ý thức
Bán tỉnh, Ý thức bán phần
ENGLISH
Semi-consciousness
/ˌsɛmɪˈkɒnʃəsnəs/
Semi-consciousness, Partial awareness
"Bán ý thức" là trạng thái nửa tỉnh táo, không hoàn toàn nhận thức được môi trường xung quanh.
Ví dụ
1.
Anh ấy ở trạng thái bán ý thức sau tai nạn.
He was in a state of semi-consciousness after the accident.
2.
Bán ý thức cần được chăm sóc y tế.
Semi-consciousness requires medical attention.
Ghi chú
Từ Semi-consciousness thuộc lĩnh vực tâm lý học (ý thức và nhận thức). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Partial awareness - Nhận thức một phần
Ví dụ:
Semi-consciousness is a state of partial awareness of surroundings.
(Bán ý thức là trạng thái nhận thức một phần về môi trường xung quanh.)
Hypnosis - Thôi miên
Ví dụ:
Hypnosis often involves a state of semi-consciousness.
(Thôi miên thường bao gồm trạng thái bán ý thức.)
Cognitive threshold - Ngưỡng nhận thức
Ví dụ:
In semi-consciousness, the cognitive threshold is partially crossed.
(Trong trạng thái bán ý thức, ngưỡng nhận thức chỉ được vượt qua một phần.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết