VIETNAMESE

mạt vận

sa sút, tàn tạ

word

ENGLISH

downfall

  
NOUN

/ˈdaʊnfɔːl/

decline, ruin, collapse

Tình trạng suy sụp hoàn toàn, hết thời

Ví dụ

1.

Cờ bạc đã khiến anh ta đi đến mạt vận.

His gambling addiction led to his downfall.

2.

Đế chế từng hùng mạnh đã đi đến mạt vận.

The once-great empire faced its downfall.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ downfall khi nói hoặc viết nhé! check Sudden downfall – sự sụp đổ bất ngờ Ví dụ: The company’s sudden downfall shocked the entire industry. (Sự sụp đổ bất ngờ của công ty khiến cả ngành công nghiệp choáng váng.) check Economic downfall – sự suy sụp kinh tế Ví dụ: Corruption led to the country’s economic downfall. (Tham nhũng đã dẫn đến sự suy sụp kinh tế của đất nước.) check Political downfall – sự sụp đổ chính trị Ví dụ: The scandal caused the minister’s political downfall. (Vụ bê bối đã gây ra sự sụp đổ chính trị của bộ trưởng.) check Lead to one’s downfall – dẫn đến sự diệt vong của ai Ví dụ: His arrogance ultimately led to his downfall. (Sự kiêu ngạo của anh ta cuối cùng đã dẫn đến sự diệt vong của anh ấy.)