VIETNAMESE

mắt trũng

mắt sâu hoắm

ENGLISH

sunken eyes

  
NOUN

/ˈsʌŋkən aɪz/

Mắt trũng là mắt lõm sâu so với các xương xung quanh.

Ví dụ

1.

Đôi mắt trũng là biểu hiện của tình trạng khó ngủ và thường thấy ở những người làm việc ca đêm.

Sunken eyes are a sign of trouble sleeping and are often seen in night shift workers.

2.

Với đôi mắt trũng sâu, nhiều sợi tóc bạc và râu ria xồm xoàm trên chiếc cằm chưa cạo, Tang trông già đi rất nhiều, hốc hác và mệt mỏi.

With sunken eyes, more grey hairs, and stubbly beard on his unshaven chin, Tang looked much older, very haggard and tired.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ miêu tả mắt nhé:

Mắt trũng: sunken eyes

Mắt long lanh: sparkling eyes

Mắt đỏ ngầu: bloodshot eyes

Mắt bồ câu: dove-eyed