VIETNAMESE

mất tích

biến mất

ENGLISH

missing

  
NOUN

/ˈmɪsɪŋ/

disappear

Mất tích là hoàn toàn không còn thấy tung tích, cũng không rõ một người còn sống hay đã chết.

Ví dụ

1.

Cha của cô ấy đã mất tích từ tháng 9 năm 1992.

Her father has been missing since September 1992.

2.

Anh ta luôn luôn mất tích khi có công việc phải làm.

He's always missing when there's work to be done.

Ghi chú

Ngoài vai trò là tính từ thì missing còn có thể được dùng như một danh từ.

the missing: những người mất tích

Ví dụ: Captain Ba is among the missing. (Đại uý Ba ở trong số những người mất tích.)