VIETNAMESE

mất não

thiếu não

word

ENGLISH

Anencephaly

  
NOUN

/ˌænɛnˈsɛfəli/

Mất não là trạng thái mất chức năng não hoặc không có não do dị tật bẩm sinh hoặc chấn thương.

Ví dụ

1.

Mất não là một dị tật bẩm sinh nghiêm trọng.

Anencephaly is a severe birth defect.

2.

Sàng lọc tiền sản phát hiện sớm tình trạng mất não.

Prenatal screening detects anencephaly early.

Ghi chú

Từ Anencephaly là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học bào thaidi truyền học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Neural tube defect – Dị tật ống thần kinh Ví dụ: Anencephaly is a severe neural tube defect diagnosed in early pregnancy. (Mất não là một dị tật ống thần kinh nghiêm trọng được chẩn đoán sớm trong thai kỳ.) check Brain malformation – Dị dạng não Ví dụ: Anencephaly results in brain malformation and underdeveloped skull. (Mất não dẫn đến dị dạng não và hộp sọ kém phát triển.) check Fetal abnormality – Bất thường thai nhi Ví dụ: Doctors may detect anencephaly as a fetal abnormality via ultrasound. (Bác sĩ có thể phát hiện mất não như một bất thường thai nhi qua siêu âm.) check Non-viable condition – Tình trạng không sống được Ví dụ: Anencephaly is considered a non-viable condition incompatible with life. (Mất não được coi là tình trạng không sống được, không tương thích với sự sống.)