VIETNAMESE

mặt nạ dưỡng da

word

ENGLISH

skin mask

  
NOUN

/skɪn ˈmæsk/

Mặt nạ dưỡng da là sản phẩm chăm sóc da được sử dụng để nuôi dưỡng làn da.

Ví dụ

1.

Một mặt nạ dưỡng da có thể làm trẻ hóa khuôn mặt.

A skin mask can rejuvenate your face.

2.

Một mặt nạ dưỡng da giúp bổ sung độ ẩm.

A skin mask helps in hydration.

Ghi chú

Mặt nạ dưỡng da là một từ vựng thuộc lĩnh vực chăm sóc da và thẩm mỹ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hydrating mask (mặt nạ cấp nước) Ví dụ: A hydrating mask can refresh dry skin. (Mặt nạ cấp nước có thể làm tươi mới làn da khô.) check Peel-off mask (mặt nạ lột) Ví dụ: Peel-off masks remove dead skin cells effectively. (Mặt nạ lột loại bỏ tế bào chết hiệu quả.)