VIETNAMESE
mặt nạ
ENGLISH
mask
NOUN
/mæsk/
masquerade mask
Mặt nạ là vật thể thường được phủ hay đeo lên mặt người dùng để hóa trang hay ngụy trang trong các hoạt động mà người ta muốn dấu mặt thật.
Ví dụ
1.
Đó là 1 buổi tiệc hoá trang, mọi người được yêu cầu phải đeo 1 chiếc mặt nạ.
It's a costume party, everyone is required to wear a mask.
2.
Những tên cướp ngân hàng đeo mặt nạ trong suốt cuộc truy quét.
The bank robbers wore masks throughout the raid.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết