VIETNAMESE

mắt một mí

ENGLISH

monolid eyes

  
NOUN

/monolid aɪz/

Mắt một mí là mắt chỉ có một mí duy nhất.

Ví dụ

1.

Hầu hết người Hàn Quốc đều có mắt một mí.

Most Koreans have monolid eyes.

2.

Không có vấn đề gì về mặt y học đối với mắt một mí.

There are no medical problems with monolid eyes.

Ghi chú

2 từ thường được dùng để miêu tả mí mắt gồm:

Mắt một mí: monolid eyes

Mắt hai mí: double eyelids eyes