VIETNAMESE

mắt kém

Thị lực yếu, Suy giảm thị giác

word

ENGLISH

Poor eyesight

  
NOUN

/pɔːr ˈaɪsaɪt/

Impaired vision, Poor eyesight

"Mắt kém" là tình trạng mắt có thị lực yếu hoặc bị suy giảm.

Ví dụ

1.

Mắt kém của anh ấy cần đeo kính.

His poor eyesight requires glasses.

2.

Mắt kém ảnh hưởng đến các hoạt động hàng ngày

Poor eyesight affects daily activities.

Ghi chú

Từ Poor eyesight thuộc lĩnh vực nhãn khoa và sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Myopia - Cận thị Ví dụ: Poor eyesight due to myopia is common among young people. (Mắt kém do cận thị là phổ biến ở giới trẻ.) check Hyperopia - Viễn thị Ví dụ: Hyperopia often causes difficulty focusing on nearby objects. (Viễn thị thường gây khó khăn trong việc nhìn gần.) check Astigmatism - Loạn thị Ví dụ: Astigmatism can lead to blurred vision and poor eyesight. (Loạn thị có thể dẫn đến tầm nhìn mờ và mắt kém.)