VIETNAMESE

mất hình tượng

vỡ hình tượng

word

ENGLISH

lose one’s image

  
PHRASE

/luːz wʌnz ˈɪmɪʤ/

ruin image

“Mất hình tượng” là đánh mất vẻ ngoài nghiêm túc, phong cách hoặc sự kính trọng từ người khác.

Ví dụ

1.

Hành xử vậy là mất hình tượng hoàn toàn.

He totally lost his image with that behavior.

2.

Người nổi tiếng sợ mất hình tượng.

Celebrities fear losing their image.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của lose one’s image nhé! check Lose face - Mất thể diện Phân biệt: Lose face là cụm thành ngữ chỉ việc bị mất đi sự kính trọng – sát nghĩa nhất với lose one’s image. Ví dụ: He lost face after being caught lying. (Anh ấy mất thể diện sau khi bị bắt quả tang nói dối.) check Ruin one’s reputation - Phá hủy danh tiếng Phân biệt: Ruin one’s reputation là phá vỡ hình ảnh cá nhân trong mắt người khác – đồng nghĩa diễn giải với lose one’s image. Ví dụ: She ruined her reputation by cheating in the exam. (Cô ấy làm mất danh tiếng vì gian lận trong kỳ thi.) check Tarnish one’s image - Làm xấu hình ảnh Phân biệt: Tarnish one’s image là làm mờ đi hoặc hoen ố hình ảnh bản thân – gần với lose one’s image trong nghĩa mất phong cách/nghiêm túc. Ví dụ: The scandal tarnished his image as a leader. (Vụ bê bối làm xấu hình ảnh của anh ta với tư cách là một nhà lãnh đạo.) check Damage one’s reputation - Làm tổn hại danh tiếng Phân biệt: Damage one’s reputation là ảnh hưởng tiêu cực đến uy tín – đồng nghĩa rộng hơn với lose one’s image. Ví dụ: The post damaged his reputation among his fans. (Bài đăng đã làm tổn hại danh tiếng của anh ấy trong mắt người hâm mộ.)