VIETNAMESE

hình tượng

hình ảnh

ENGLISH

image

  
NOUN

/ˈɪməʤ/

figuration

Hình tượng là hình thức đặc thù của tư duy nghệ thuật, là sự phản ánh hiện thực trong tính toàn vẹn, sinh động, cảm tính, cụ thể theo quy luật của cái đẹp.

Ví dụ

1.

Bài thơ của anh gợi lên hình tượng của biển và những ngày hè ấm áp.

His poem evokes images of the sea and warm summer days.

2.

Tôi luôn mang trong mình hình tượng về bạn như là một người lúc nào cũng phấn khởi.

I have this image of you as always being cheerful.

Ghi chú

Từ image ngoài nghĩa là hình tượng/hình ảnh thì nó còn có nghĩa là một người nào đó trông giống ai.

Ví dụ: She was the (very) image of a successful businesswoman. (Cô ấy trông rất giống với hình ảnh của một nữ doanh nhân thành đạt.)