VIETNAMESE

mất dạy

vô lễ

ENGLISH

rude

  
ADJ

/rud/

impolite

Mất dạy là thô lỗ, vô học, cư xử bất lịch sự, nói chuyện tục tĩu.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ mất dạy đến mức tôi tự hỏi ai đã dạy nó tất cả những câu nói tục tĩu này.

The child is so rude which makes me wonder who taught him all of these bad sayings.

2.

Đó là đứa trẻ mất dạy nhất mà tôi từng gặp.

That is the rudest kid ever I've ever met.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như rude, impolite, vulgar nha!

- rude (mất dạy): The child is so rude which makes me wonder who taught him all of these bad sayings. (Đứa trẻ mất dạy đến mức tôi tự hỏi ai đã dạy nó tất cả những câu nói tồi tệ này.)

- impolite (vô lễ, mất lịch sự): It is impolite to butt into other people's conversation. (Chõ mũi vào cuộc trò chuyện của người khác là bất lịch sự lắm biết không ạ.)

- vulgar (lỗ mãng, thô tục): The film is tasteless, vulgar and even badly shot. (Bộ phim vô vị, thô tục và cảnh quay thậm chí là rất tồi tệ.)